Chú thích và tham khảo Lý_Tự_Nguyên

  1. 1 2 3 4 5 6 7 8 Tư trị Thông giám, quyển 275.
  2. 1 2 Ngũ Đại sử, quyển. 38. Nhiều hoàng đế Trung hoa đổi tên của mình thành những từ ít gặp để giảm bớt gánh nặng húy kị cho thần dân.
  3. Tư trị thông giám, quyển. 276.
  4. Tư trị thông giám, quyển. 278.
  5. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Cựu Ngũ Đại sử, quyển. 35.
  6. Nay thuộc Ứng Huyện, Sơn Tây, Trung Quốc
  7. Nay thuộc Lạc Dương, Hà Nam, Trung Quốc
  8. 1 2 3 4 Ngũ Đại sử, quyển. 44.
  9. Trúc Sa Nhã Chương, 1998: Thời đại chinh phục vương triều, Chương thứ hai, tr 39-43
  10. 應州; nay là Ứng Huyện, Sơn Tây
  11. 1 2 Ngũ Đại sử, quyển 6.
  12. Tư trị thông giám, quyển. 253.
  13. Tư trị thông giám, quyển. 254.
  14. 河東, Trị sở nay thuộc Thái Nguyên, Sơn Tây, Trung Quốc
  15. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 255.
  16. 汴州; nay là Khai Phong, Hà Nam, Trung Quốc
  17. Tư trị thông giám, quyển. 258.
  18. Trị sở nay thuộc Thái An, Sơn Đông, Trung Quốc
  19. Trị sở nay thuộc Tế Ninh, Sơn Đông, Trung Quốc
  20. Trị sở nay thuộc Hàm Đan, Hà Bắc, Trung Quốc
  21. 蒲縣, nay thuộc Lâm Phần, Sơn Tây, Trung Quốc
  22. 雲州, nay thuộc Đại Đồng, Sơn Tây, Trung Quốc
  23. Tư trị thông giám, quyển. 263.
  24. 昭義, trị sở nay thuộc Trường Trị, Sơn Tây, Trung Quốc
  25. 1 2 Tư trị thông giám, quyển. 266.
  26. Trị sở nay thuộc Thạch Gia Trang, Hà Bắc, Trung Quốc
  27. Nay đều thuộc Hành Thủy, Hà Bắc, Trung Quốc
  28. 義武, trị sở nay thuộc Bảo Định, Hà Bắc, Trung Quốc
  29. 柏鄉, nay thuộc Hình Đài, Hà Bắc, Trung Quốc
  30. Tư trị thông giám, quyển. 267.
  31. 瀛州, nay thuộc Thương Châu, Hà Bắc, Trung Quốc
  32. Nay thuộc Trương Gia Khẩu, Hà Bắc, Trung Quốc
  33. Tư trị thông giám, quyển. 268.
  34. 1 2 3 Tư trị thông giám, quyển. 269.
  35. 魏州, nay thuộc Hàm Đan, Hà Bắc, Trung Quốc
  36. 幽州, nay là thủ đô Bắc Kinh, Trung Quốc
  37. 1 2 Tư trị thông giám, vol. 270.
  38. 胡柳陂, nay thuộc Hà Trạch, Sơn Đông, Trung Quốc
  39. 德勝, nay thuộc Bộc Dương, Hà Nam, Trung Quốc
  40. Tư trị thông giám, quyển. 271.
  41. 1 2 3 4 Tư trị thông giám, quyển. 272.
  42. 衛州, nay thuộc Bộc Dương, Hà Nam, Trung Quốc
  43. 天平, trị sở nay thuộc Thái An, Sơn Đông, Trung Quốc
  44. 楊劉, nay thuộc Đông A, Sơn Đông, Trung Quốc
  45. 中都, nay thuộc Tế Ninh, Sơn Đông, Trung Quốc
  46. Nay thuộc địa phận Bảo Định, Hà Bắc, Trung Quốc
  47. 1 2 3 4 5 Tư trị thông giám, vol. 273.
  48. 1 2 3 4 Tư trị thông giám, quyển. 274.
  49. 陝州, nay thuộc Tam Môn Hiệp, Hà Nam, Trung Quốc
  50. 河中, nay thuộc Vận Thành, Sơn Tây, Trung Quốc
  51. 1 2 3 4 5 6 7 Tư trị thông giám, quyển 276.
  52. 1 2 3 4 5 Zizhi Tongjian, vol. 277.
  53. 1 2 3 4 5 6 7 Tư trị thông giám, quyển. 278.
  54. 荊南, trị sở nay thuộc Kinh Châu, Hồ Bắc, Trung Quốc
  55. Ba châu này nay đều thuộc địa phận thành phố Trùng Khánh
  56. Trị sở nay thuộc Tương Phàn, Hồ Bắc, Trung Quốc
  57. 1 2 忠武, trị sở nay thuộc Hứa Xương, Hà Nam, Trung Quốc
  58. 西川, trị sở nay thuộc Thành Đô, Tứ Xuyên, Trung Quốc
  59. 東川, trị sở nay thuộc Miên Dương, Tứ Xuyên, Trung Quốc
  60. 平盧, trị sở nay thuộc Duy Phường, Sơn Đông, Trung Quốc
  61. 歸德, trị sở nay thuộc Thương Khâu, Hà Nam, Trung Quốc
  62. 昭武, trị sở nay thuộc Quảng Nguyên, Tứ Xuyên, Trung Quốc
  63. 保寧, trị sở nay thuộc Lãng Trung, Tứ Xuyên, Trung Quốc
  64. 武信, trị sở nay thuộc Toại Ninh, Tứ Xuyên, Trung Quốc
  65. Bá Dương Edition of the Zizhi Tongjian, quyển. 68 (930).
  66. 武泰, trị sở nay thuộc Trùng Khánh
  67. 鳳翔, trị sở nay thuộc Bảo Kê, Thiểm Tây, Trung Quốc
  68. 護國, trị sở nay thuộc Vận Thành, Sơn Tây, Trung Quốc
  69. 定难, trị sở nay thuộc Tĩnh Biên, Thiểm Tây, Trung Quốc
  70. 彰武, trị sở nay thuộc Diên An, Thiểm Tây, Trung Quốc
  71. 夏州, trị sở nay thuộc Ngọc Lâm, Thiểm Tây, Trung Quốc
  72. 1 2 3 4 5 6 7 Ngũ Đại sử, quyển. 15.
  73. Wudai Shi, ch. 35. Tên gốc Thổ của những người này không được ghi lại, chỉ biết được tên Hán của họ, có lẽ những tên này được nhà vua bịa ra khi ông trở thành hoàng đế Trung Quốc.
  74. 邠州, nay thuộc Hàm Dương, Thiểm Tây, Trung Quốc
  75. Ngũ Đại hội yếu, quyển 1
  76. 1 2 Ngũ Đại sử, quyển. 51.
  77. Ngũ Đại sử, quyển 45.
  78. Ngũ Đại sử, quyển. 46.
  79. Từ 927, khi Hậu Đường Minh Tông phong Mã Ân làm vua của Sở cho đến khi Mã Ân chết năm 930, mà là quân vương trên danh nghĩa của vương quốc Sở; con trai và người thừa kế của ông ta là Mã Hi Thanh không nối tước vương, nên quân chủ trên danh nghĩa thuộc về Hậu Đường Minh Tông.
  80. Trước năm 927 và thậm chí sau đó, Cao Quý Hưng cai trị Kinh Nam một cách độc lập đối với chính quyền trung ương Hậu LươngHậu Đường nhưng từ năm 927 được xem là lần mâu thuẫn đầu tiên của Kinh Nam với Nam Đường (Kinh Nam còn gọi là Nam Bình, vì Quý Hưng được phong làm Nam Bình vương); từ lúc đó, Quý Hưng và người thừa kế Cao Tùng Hối lúc thần phục, lúc kháng mệnh triều đình Trung Nguyên, đôi khi còn thần phục NgôNam ĐườngHậu Thục; người ta coi năm 927 là thời điểm khởi đầu của nước Kinh Nam. Tuy nhiên năm 929, Cao Tùng Hối lại xin thuần phục Hậu Đường.
  81. Năm 926, vua nước Mân là Vương Diên Hàn đã tuyên bố li khai khỏi Hậu Đường năm 926 và xưng là hoàng đế của Mân, nhưng sau khi Vương Diên Hàn bị giết năm 927 và được kế vị bởi Vương Diên Quân, thì Diên Quân lại thần phục Hậu Đường và dùng niên hiệu của triều đình Trung Nguyên (cho đến năm 933).

Nguồn

Bài viết này có chứa chữ Hán. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì chữ Hán.
Hậu Lương (907-923)
Hậu Đường (923-936)
Hậu Tấn (936-947)
Hậu Hán (947-950)
Hậu Chu (951-959)
Ngô (892-937)
Tiền Thục (891-925)
Ngô Việt (893-974)
Sở (896-951)
Vũ Bình tiết độ sứ (951-963)
Mân (893-945)
Thanh Nguyên tiết độ sứ (946-978)
Nam Hán (917-971)
Kinh Nam (907-963)
Hậu Thục (934-965)
Nam Đường (937-974)
Bắc Hán (951-979)
Quân chủ khác

Vua Trung Quốc  • Tam Hoàng Ngũ Đế  • Hạ  • Thương  • Chu  • Tần  • Hán  • Tam Quốc  • Tấn  • Ngũ Hồ loạn Hoa • Nam Bắc triều • Tùy  • Đường  • Ngũ đại Thập quốc  • Tống  • Liêu  • Tây Hạ  • Kim  • Nguyên  • Minh  • Thanh

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Lý_Tự_Nguyên http://zh.wikisource.org/wiki/%E4%BA%94%E4%BB%A3%E... http://zh.wikisource.org/wiki/%E6%96%B0%E4%BA%94%E... http://zh.wikisource.org/wiki/%E6%96%B0%E4%BA%94%E... http://zh.wikisource.org/wiki/%E8%88%8A%E4%BA%94%E... http://zh.wikisource.org/wiki/%E8%88%8A%E4%BA%94%E... http://zh.wikisource.org/wiki/%E8%88%8A%E4%BA%94%E... http://zh.wikisource.org/wiki/%E8%88%8A%E4%BA%94%E... http://zh.wikisource.org/wiki/%E8%88%8A%E4%BA%94%E... http://zh.wikisource.org/wiki/%E8%88%8A%E4%BA%94%E... http://zh.wikisource.org/wiki/%E8%B3%87%E6%B2%BB%E...